Nvidia công bố thông số kỹ thuật GeForce RTX 5070 và RTX 5070 Ti

Nvidia Công Bố Thông Số Kỹ Thuật Geforce Rtx 5070 Và Rtx 5070 Ti

Sau nhiều kỳ vọng về dòng card RTX 5000 của Nvidia, giới game thủ đã tỏ ra thất vọng trước những đánh giá không mấy tích cực dành cho RTX 5090 và 5080. Vậy còn các mẫu thấp hơn thì sao?

Nvidia vừa công bố toàn bộ thông số kỹ thuật của RTX 5070 và 5070 Ti, nhưng có vẻ như dòng Blackwell vẫn chưa chiếm được cảm tình từ người tiêu dùng.

RTX 5070 và 5070 Ti đã được Nvidia giới thiệu tại CES cùng với 5090 và 5080. Mặc dù các thông số chính đã rò rỉ từ trước, nhưng giờ đây hãng đã công bố tài liệu chính thức với nhiều chi tiết hơn về phần cứng. Bắt đầu với phiên bản mạnh hơn – RTX 5070 Ti, mẫu card này sử dụng GPU GB203 giống với RTX 5080. Nó cũng sở hữu 16GB VRAM GDDR7 với băng thông bộ nhớ 256-bit, nhưng tốc độ bộ nhớ bị giảm từ 30 Gbps xuống còn 28 Gbps.

RTX 5070 Ti có mức tiêu thụ điện năng (TGP) là 300W, cao hơn 15W so với RTX 4070 Ti. Giá khởi điểm của card sẽ là 549 USD.

Graphics CardRTX 3070 TiRTX 4070 TiRTX 5070 Ti
GPU CodenameGA104AD104GB203
GPU ArchitectureNVIDIA AmpereNVIDIA Ada LovelaceNVIDIA Blackwell
GPCs656
TPCs243035
SMs486070
CUDA Cores / SM128128128
CUDA Cores / GPU614476808960
Tensor Cores / SM4 (3rd Gen)4 (4th Gen)4 (5th Gen)
Tensor Cores / GPU192 (3rd Gen)240 (4th Gen)280 (5th Gen)
RT Cores48 (2nd Gen)60 (3rd Gen)70 (4th Gen)
GPU Boost Clock (MHz)177026102452
Peak FP32 TFLOPS21.740.143.9
RT TFLOPS42.592.7133.2
Frame Buffer Memory Size and Type8 GB GDDR6X12 GB GDDR6X16 GB GDDR7
Memory Interface256-bit192-bit256-bit
Memory Clock (Data Rate)19 Gbps21 Gbps28 Gbps
Memory Bandwidth608 GB/sec504 GB/sec896 GB/sec
ROPs968096
Pixel Fill-rate (Gigapixels/sec)169.9208.8235.4
Texture Units192240280
Texel Fill-rate (Gigatexels/sec)339.84626.4686.6
L1 Data Cache/Shared Memory6144 KB7680 KB8960 KB
L2 Cache Size4096 KB49152 KB49152 KB
Register File Size12288 KB15360 KB17920 KB
Video Engines1 x NVENC (7th Gen), 1 x NVDEC (5th Gen)2 x NVENC (8th Gen), 1 x NVDEC (5th Gen)2 x NVENC (9th Gen), 1 x NVDEC (6th Gen)
TGP (Total Graphics Power)290 W285 W300 W
Transistor Count17.4 Billion35.8 Billion45.6 Billion
Die Size392.5 mm²294.5 mm²378 mm²
Manufacturing ProcessSamsung 8 nm 8NTSMC 4nm 4NTSMC 4nm 4N
PCI Express InterfaceGen 4Gen 4Gen 5

Nvidia đã công bố các biểu đồ so sánh hiệu suất cho card đồ họa, trong đó so sánh với RTX 4070 Ti. Không có gì ngạc nhiên khi năm trong số sáu bài kiểm tra hiệu suất có sử dụng DLSS.

Biểu Đồ So Sánh Hiệu Suất Cho Card Đồ Họa Rtx 5070 Ti Với Rtx 4070 Ti
Biểu đồ so sánh hiệu suất cho card đồ họa RTX 5070 Ti với RTX 4070 Ti

Chuyển sang dòng chip RTX 5070, sử dụng GPU GB205, thay vì dòng chip xx104 như các thế hệ trước. Card RTX 5070 có 12GB VRAM GDDR7 (192-bit), tương tự RTX 4070 nhưng với tốc độ xung nhịp cao hơn 28 Gbps. Nhờ đó, băng thông bộ nhớ tăng từ 507 GB/s lên 672 GB/s.

Mức tiêu thụ điện (TGP) của RTX 5070 là 250W, cao hơn 50W so với thế hệ trước và hơn 30W so với RTX 4070 Super. Giá bán chính thức vẫn chưa được công bố.

Để tham khảo, khi ra mắt, RTX 4070 Ti có giá 799 USD, đắt hơn 200 USD so với RTX 4070 (599 USD). Điều này khiến nhiều người dự đoán RTX 5070 có thể nằm trong khoảng giá 599 – 699 USD.

Graphics CardRTX 3070RTX 4070RTX 5070
GPU CodenameGA104AD104GB205
GPU ArchitectureNVIDIA AmpereNVIDIA Ada LovelaceNVIDIA Blackwell
GPCs655
TPCs232324
SMs464648
CUDA Cores / SM128128128
CUDA Cores / GPU588858886144
Tensor Cores / SM4 (3rd Gen)4 (4th Gen)4 (5th Gen)
Tensor Cores / GPU184 (3rd Gen)184 (4th Gen)192 (5th Gen)
RT Cores46 (2nd Gen)46 (3rd Gen)48 (4th Gen)
GPU Boost Clock (MHz)172524752512
Peak FP32 TFLOPS20.329.130.9
RT TFLOPS39.767.493.6
Frame Buffer Memory Size and Type8 GB GDDR612 GB GDDR6X12 GB GDDR7
Memory Interface256-bit192-bit192-bit
Memory Clock (Data Rate)14 Gbps21 Gbps28 Gbps
Memory Bandwidth448 GB/sec504 GB/sec672 GB/sec
ROPs966480
Pixel Fill-rate (Gigapixels/sec)165.6158.4201
Texture Units184184192
Texel Fill-rate (Gigatexels/sec)317.4455.4482.3
L1 Data Cache/Shared Memory5888 KB5888 KB6144 KB
L2 Cache Size4096 KB36864 KB49152 KB
Register File Size11776 KB11776 KB12288 KB
Video Engines1 x NVENC (7th Gen), 1 x NVDEC (5th Gen)1 x NVENC (8th Gen), 1 x NVDEC (5th Gen)1 x NVENC (9th Gen), 1 x NVDEC (6th Gen)
TGP (Total Graphics Power)220 W200 W250 W
Transistor Count17.4 Billion31.1 Billion35.8 Billion
Die Size392.5 mm²294.5 mm²263 mm²
Manufacturing ProcessSamsung 8 nm 8NTSMC 4nm 4NTSMC 4nm 4N
PCI Express InterfaceGen 4Gen 4Gen 5

Đây là biểu đồ hiệu suất của Nvidia cho RTX 5070, so sánh với RTX 4070

Nvidia Công Bố Thông Số Kỹ Thuật Geforce Rtx 5070 Và Rtx 5070 Ti
Biểu đồ so sánh hiệu suất cho card đồ họa RTX 5070 với RTX 4070

Mặc dù Nvidia chưa công bố ngày phát hành chính thức, nhưng tin đồn cho thấy RTX 5070 Ti sẽ ra mắt vào ngày 20 tháng 2. Hiện vẫn chưa có thông tin về thời điểm phát hành của RTX 5070.

Dĩ nhiên, người dùng nên chờ đợi các bài đánh giá trước khi đưa ra quyết định, nhưng phản ứng ban đầu với thông số kỹ thuật của hai mẫu card này không mấy tích cực. Đặc biệt, điều này càng rõ ràng hơn sau những đánh giá không quá ấn tượng về RTX 5090 (điểm 80/100) và RTX 5080 (điểm 70/100).

Câu hỏi đặt ra lúc này là liệu AMD có thể tận dụng sự thờ ơ của người tiêu dùng đối với Blackwell hay không? Hãng đang tập trung vào các mẫu card tầm trung có giá phải chăng hơn trong dòng Radeon RX 9000. Các mẫu RX 9070 XT, RX 9070, RX 9060 và RX 9050 dự kiến sẽ bắt đầu mở bán từ tháng 3.

Bình luận (0 bình luận)