GPU cao cấp NVIDIA GeForce RTX 5090 cung cấp hiệu suất gấp đôi so với RTX 4090 với mức giá 1999 USD, đi kèm 32 GB bộ nhớ GDDR7 trong thiết kế tản nhiệt hai khe gọn gàng.

NVIDIA GeForce RTX 5090 là lựa chọn cao cấp nhất mà Blackwell mang lại cho game thủ. Card đồ họa này thực sự mạnh mẽ và là giải pháp tuyệt vời cho cả các nhà sáng tạo nội dung lẫn game thủ. NVIDIA đã nỗ lực rất nhiều trong việc thiết kế sản phẩm này, vì vậy hãy cùng xem bạn nhận được gì với mức giá lên tới 2000 USD, mức tăng giá lớn nhất cho một GPU GeForce từ trước đến nay.

Nvidia Ra Mắt Rtx 5090 32Gb Gddr7- Hơn 20K Nhân, Hiệu Suất Gấp 2 Rtx 4090. Ảnh: Techspot
NVIDIA ra mắt RTX 5090 32GB GDDR7- Hơn 20K nhân, Hiệu suất gấp 2 RTX 4090. Ảnh: Techspot

Với kiến trúc GPU Blackwell mới, dòng card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 50 sử dụng các công nghệ phần cứng thế hệ tiếp theo như Tensor Cores thế hệ thứ 5, các đơn vị xử lý đa luồng mới và nhân ray tracing thế hệ thứ 4. Kiến trúc mới cũng hỗ trợ các thuật toán FP4 cho khả năng xử lý AI nhanh hơn nữa, có thể được tận dụng bởi các công nghệ như DLSS 4.

Thông số kỹ thuật của card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 5090

Bắt đầu với thông tin chi tiết, NVIDIA GeForce RTX 5090 sẽ là GPU hàng đầu trong danh sách. Card đồ họa này dự kiến sẽ có thiết kế PCB PG144/145-SKU30 và sẽ sử dụng lõi GPU GB202-300-A1. GPU sẽ có 170 SMs hoạt động trong tổng số 192 SMs và có 21,760 lõi thay vì 24,576 lõi tối đa. Điều này đánh dấu sự giảm 11.4%, cao hơn một chút so với mức giảm 11.1% của RTX 4090 so với die AD102 đầy đủ.

Về phía bộ nhớ, NVIDIA GeForce RTX 5090 sẽ rất mạnh mẽ với dung lượng VRAM GDDR7 lên đến 32 GB, chạy trên giao diện 512-bit. VRAM sẽ hoạt động với tốc độ 30 Gbps, cung cấp băng thông lên tới 1792 GB/s, cộng với bộ đệm L3 lớn hơn và các kỹ thuật nén bộ nhớ mới cũng sẽ tăng cường băng thông tổng thể cho GPU.

So Sánh Hiệu Năng Nvidia Geforce Rtx 5090 Và Rtx 4090. Ảnh: Nvidia
So sánh Hiệu năng NVIDIA GeForce RTX 5090 và RTX 4090. Ảnh: Nvidia

Card đồ họa sẽ có chỉ số TBP là 575W, tuy nhiên cần lưu ý rằng giá trị TBP không nên được so sánh với mức tiêu thụ điện thực tế trong thế giới hoặc khi chơi game vì con số này thường thấp hơn nhiều. Nó còn được trang bị các công nghệ mới nhất như hỗ trợ PCIe Gen 5.0 và DisplayPort 2.1b UHBR20 (8K 165Hz) để tận dụng tối đa các màn hình QD-OLED mới ra mắt.

Về hiệu suất, NVIDIA cho biết GeForce RTX 5090 nhanh gấp hai lần so với RTX 4090 khi sử dụng DLSS 4 trong các tựa game như Cyberpunk 2077, Alan Wake 2 và Black Myth Wukong. Còn với những tựa game thông thường như Far Cry 6, hiệu suất tăng khoảng 30-40% mà không cần sử dụng DLSS.

Hiệu Suất Ai Top Của Dòng Card Rtx 5000 Series. Ảnh: Nvidia
Hiệu suất AI TOP của dòng card RTX 5000 Series. Ảnh: Nvidia

NVIDIA GeForce RTX 5090 xuất hiện với phiên bản Founders và các thiết kế tùy chỉnh.

Về thiết kế, phiên bản Founders của NVIDIA GeForce RTX 5090 sử dụng giải pháp làm mát với hai khe và hai quạt, áp dụng thiết kế thông gió kép với hai quạt hút ở phía trước, mang lại sự gọn nhẹ hơn so với RTX 4090. Mô hình FE có chiều dài 304mm và chiều cao 137mm, sử dụng TIM lỏng và PCB ba lớp, đây là lần đầu tiên xuất hiện trên GPU GeForce. Card cũng sẽ có sẵn các phiên bản tùy chỉnh từ các đối tác sản xuất.

NVIDIA GeForce RTX 5090 và RTX 5080 sẽ là những GPU nhanh nhất trong dòng sản phẩm này và sẽ được ra mắt vào ngày 30 tháng Giêng.

Thông số kỹ thuật dòng card Nvidia Geforce RTX 50 Series

NVIDIA GeForce RTX 5090NVIDIA GeForce RTX 5080NVIDIA GeForce RTX 5070 TiNVIDIA GeForce RTX 5070NVIDIA GeForce RTX 5060 TiNVIDIA GeForce RTX 5060
GPU NameBlackwell GB202-300Blackwell GB203-400Blackwell GB203-300-A1Blackwell GB205-300-A1Blackwell GB206?Blackwell GB206?
GPU SMs170 (192 Full)84 (84 Full)70 (84 Full)50 (50 SM Full)TBDTBD
GPU Cores21760 (+33%)10752 (+11%)8960 (+16%)6144TBDTBD
Clock Speeds2.41 GHz2.62 GHz2.45 GHz2.51 GHzTBDTBD
L2 CacheTBDTBDTBDTBDTBDTBD
Memory Capacity32 GB GDDR7 (+33%)16 GB GDDR7 (0%)16 GB GDDR712 GB GDDR716 GB GDDR78 GB GDDR7
Memory Bus512-bit (+33%)256-bit (0%)256-bit (0%)192-bit (0%)128-bit (0%)128-bit (0%)
Memory Speed28 Gbps30 Gbps28 Gbps28 Gbps28 Gbps?28 Gbps?
Bandwidth1792 GB/s960 GB/s896 GB/s672 GB/s448 GB/s448 GB/s
TBP575W (+27%)360W (+12.5%)300W (+10.5%)250W (+14%)TBDTBD
Power Interface1 12V-2×6 (16-Pin)1 12V-2×6 (16-Pin)1 12V-2×6 (16-Pin)1 12VHPWR (16-Pin)1 12VHPWR (16-Pin)1 12VHPWR (16-Pin)
Ra mắtJanuary 2025January 2025February 2025February 2025March-April 2025March-April 2025
Giá$1999 US$999 US$749 US$549 USTBDTBD

Theo WCCFTECH

Bình luận (0 bình luận)